Mục lục:

Làm thế nào để bạn tính toán chiều dài chiều rộng chiều cao và feet khối?
Làm thế nào để bạn tính toán chiều dài chiều rộng chiều cao và feet khối?

Video: Làm thế nào để bạn tính toán chiều dài chiều rộng chiều cao và feet khối?

Video: Làm thế nào để bạn tính toán chiều dài chiều rộng chiều cao và feet khối?
Video: [Toán nâng cao lớp 4 5 ] TĂNG GIẢM CHIỀU DÀI CHIỀU RỘNG HCN ĐỂ ĐƯỢC HV -Thầy Khải- SĐT: 0943734664 2024, Tháng tư
Anonim

Nếu bạn không muốn chuyển đổi đơn vị thành feet trước thì không sao, dưới đây là công thức cho các đơn vị khác

  1. chiều dài ( đôi chân ) × chiều rộng ( đôi chân ) × Chiều cao ( đôi chân ) = feet khối (cf³)
  2. chiều dài (inch) × chiều rộng (inch) × Chiều cao (inch) ÷ 1728 = feet khối (cf³)
  3. chiều dài (thước) × chiều rộng (thước) × Chiều cao (thước) × 27 = feet khối (cf³)

Cũng được hỏi, bao nhiêu feet trong một foot khối?

ENDMEMO

1 feet khối = 1 feet 1 bộ =
2 feet khối = 1,2599 bộ 2 feet =
3 feet khối = 1,4422 bộ 3 bộ =
4 feet khối = 1.5874 bộ 4 feet =
5 feet khối = 1,71 bộ 5 bộ =

Ngoài ra, 12 feet khối là bao nhiêu feet? Feet khối để Feet vuông Máy tính

1 feet khối = 1 ft2 1 ft2 =
11 feet khối = 4,9461 ft2 11 ft2 =
12 feet khối = 5,2415 ft2 12 ft2 =
13 feet khối = 5,5288 ft2 13 ft2 =
14 feet khối = 5,8088 ft2 14 ft2 =

Tương tự, bạn có thể hỏi, làm thế nào để bạn tính toán các kích thước?

Đo hai cạnh bất kỳ (chiều dài, chiều rộng hoặc chiều cao) của một đối tượng hoặc bề mặt để có được hai chiều đo đạc. Ví dụ: một hình chữ nhật có chiều rộng là 3 feet và chiều cao là 4 feet là hai- chiều đo đạc. Các kích thước của hình chữ nhật khi đó sẽ được ghi là 3 ft. (chiều rộng) x 4 ft.

Bao nhiêu inch trong một inch khối?

ENDMEMO

1 inch khối = 1 inch 1 inch khối
11 inch khối = 2,224 inch 1331 inch khối
12 inch khối = 2.2894 inch 1728 inch khối
13 inch khối = 2,3513 inch 2197 inch khối
14 inch khối = 2.4101 inch 2744 inch khối

Đề xuất: