Một từ khác cho bào tử là gì?
Một từ khác cho bào tử là gì?

Video: Một từ khác cho bào tử là gì?

Video: Một từ khác cho bào tử là gì?
Video: Bị CẮM SỪNG Chàng Từ Bỏ Sự Nghiệp Ở Hàn Quốc Về Việt Nam Quyết Nhờ Quyền Linh Tìm Vợ😂Bạn Muốn Hẹn Hò 2024, Có thể
Anonim

Từ đồng nghĩa . động vật bào tử động vật bào tử vĩ mô bào tử động vật bào tử nội bào tử nghỉ ngơi bào tử oospore hạt cây dương xỉ hạt vi bào tử agamete carpospore chlamydospore megaspore conidium tetraspore phấn hoa aeciospore basidiospore ascospore.

Xem xét điều này, Spore có nghĩa là gì?

Định nghĩa y tế cho bào tử Một cơ thể sinh sản vô tính hoặc hữu tính nhỏ, thường là đơn bào, có khả năng chịu ẩm và nhiệt cao và có khả năng phát triển thành một sinh vật mới, đặc biệt là do một số vi khuẩn, nấm, tảo và thực vật không có hoa tạo ra.

Tương tự như vậy, bào tử từ là bộ phận nào của bài phát biểu? bào tử

phần của bài phát biểu: danh từ
Định nghĩa: một cơ thể sinh sản nhỏ bao gồm một hoặc nhiều tế bào, được tạo ra bởi dương xỉ, nấm và các sinh vật khác. các từ tương tự: mầm
Kết hợp từ Tính năng người đăng ký Giới thiệu về tính năng này
phần của bài phát biểu: động từ nội động từ
sự xâm nhập: bào tử, sporing, spored

Ngoài ra, bào tử ở thực vật là gì?

Bào tử , một tế bào sinh sản có khả năng phát triển thành một cá thể mới mà không cần hợp nhất với một tế bào sinh sản khác. Bào tử là tác nhân của sinh sản vô tính, ngược lại giao tử là tác nhân của sinh sản hữu tính. Bào tử được tạo ra bởi vi khuẩn, nấm, tảo và cây.

Ví dụ về bào tử là gì?

Định nghĩa của một bào tử là một sinh vật nhỏ hoặc một tế bào đơn lẻ có thể phát triển thành một sinh vật mới với các điều kiện thích hợp. Một ví dụ về một bào tử là một hạt giống hoa. Định nghĩa và cách sử dụng YourDictionary thí dụ.

Đề xuất: