Hành động interpleader có nghĩa là gì?
Hành động interpleader có nghĩa là gì?

Video: Hành động interpleader có nghĩa là gì?

Video: Hành động interpleader có nghĩa là gì?
Video: Động từ - Tiếng việt 4 – Cô Phạm Thị Thu Thủy 2024, Có thể
Anonim

interpleader . trong · ter · n · n · o. một thủ tục pháp lý mà theo đó có thể buộc hai hoặc nhiều bên yêu cầu cùng một số tiền hoặc tài sản để giải quyết tranh chấp giữa họ trong một hoạt động chứ không phải tiến hành riêng lẻ chống lại bên giữ tiền hoặc tài sản đang tranh chấp.

Về vấn đề này, ai có thể gửi một hành động interpleader?

Interpleader là thủ tục dân sự cho phép nguyên đơn hoặc bị đơn khởi kiện nhằm buộc hai hoặc nhiều bên khác tranh chấp. Một hành động interpleader bắt nguồn từ việc nguyên đơn thay mặt người khác giữ tài sản nhưng không biết tài sản đó cho ai. Nên được chuyển giao.

Sau đó, câu hỏi đặt ra là, hành động của Người thực hiện là gì? Người thực hiện là một thiết bị tố tụng trước khi xét xử, trong đó một bên tham gia cùng bên thứ ba vào một vụ kiện vì bên thứ ba đó phải chịu trách nhiệm trước một bị đơn ban đầu. Khiếu nại này cáo buộc rằng bên thứ ba phải chịu trách nhiệm cho tất cả hoặc một phần thiệt hại mà nguyên đơn ban đầu có thể giành được từ bị đơn ban đầu.

Cũng được hỏi, một hành động interpleader trong bất động sản là gì?

Tác vụ của Interpleader : Tiềm năng giải quyết Địa ốc Tranh chấp ký quỹ. Ngày 28 tháng 12 năm 2010. An hành động interpleader nhằm mục đích xác định bên có quyền nhận tiền hoặc tài sản khi một bên thứ ba trung lập đang nắm giữ tiền hoặc tài sản và phải đối mặt với hai hoặc nhiều bên yêu cầu về cùng một khoản tiền hoặc tài sản.

Sự khác biệt giữa implementader và Interpleader là gì?

đó là interpleader là quy trình (hợp pháp) mà bên thứ ba yêu cầu tòa án xác định xem bên thứ ba sẽ tôn trọng khiếu nại nào trong hai yêu cầu của đối thủ trong khi người đâm vào là (hợp pháp) một thiết bị tố tụng trước khi xét xử, trong đó một bên tham gia cùng bên thứ ba vào một vụ kiện vì bên thứ ba đó phải chịu trách nhiệm pháp lý

Đề xuất: