Mục lục:

Một từ khác cho đồn điền là gì?
Một từ khác cho đồn điền là gì?

Video: Một từ khác cho đồn điền là gì?

Video: Một từ khác cho đồn điền là gì?
Video: Kỹ năng đọc và làm các dạng bài điền từ & chọn từ | Chinh phục kỳ thi 2019 | Môn Tiếng Anh 2024, Có thể
Anonim

Từ đồng nghĩa : rừng con, vườn cây ăn quả, lùm cây. lùm cây, rừng cây, vườn cây ăn quả, đồn điền (danh từ) vườn bao gồm Một gỗ trồng nhỏ không phát triển kém.

Tương tự như vậy, mọi người hỏi, từ đồng nghĩa với đồn điền là gì?

Từ đồng nghĩa với đồn điền

  • tài sản.
  • nhà dân.
  • vườn cây ăn trái.
  • trang trại chăn nuôi.
  • trang trại.
  • hacienda.
  • vườn nho.

Thứ hai, một từ khác cho nhà cửa là gì? Từ đồng nghĩa . nơi ở cư trú cư trú cư trú nhà cư trú nhà.

Bên cạnh điều này, điều gì có nghĩa là giống như đồn điền?

MỘT đồn điền là tài sản nông nghiệp lớn dành để trồng một vài loại cây trồng trên quy mô lớn. Một lùm cây nhỏ còn được gọi là đồn điền , nhưng thông thường khi chúng ta sử dụng từ, chúng ta bần tiện các trang trại lớn.

Từ đồn điền bắt nguồn từ đâu?

Các từ " đồn điền "đã được áp dụng cho các trang trại lớn vốn là cơ sở kinh tế của nhiều thuộc địa Hoa Kỳ vào thế kỷ 17. Đỉnh cao của đồn điền nền kinh tế ở Caribê vào thế kỷ 18, đặc biệt là đối với đường đồn điền điều đó phụ thuộc vào lao động nô lệ.

Đề xuất: