Mục lục:

Các thuật ngữ trong kế toán là gì?
Các thuật ngữ trong kế toán là gì?

Video: Các thuật ngữ trong kế toán là gì?

Video: Các thuật ngữ trong kế toán là gì?
Video: TÌM HIỂU NGÀNH KẾ TOÁN LÀ GÌ? 2024, Tháng mười một
Anonim

Điều khoản kế toán . Tài khoản Phải trả - Tài khoản Khoản phải trả là các khoản nợ phải trả của một doanh nghiệp và đại diện cho khoản tiền còn nợ của người khác. Tài khoản Khoản phải thu - Tài sản của một doanh nghiệp và đại diện cho khoản tiền mà doanh nghiệp nợ của người khác. Tích lũy Kế toán - Ghi lại các giao dịch tài chính khi chúng xảy ra hơn là khi tiền mặt được đổi chủ.

Tương tự, các thuật ngữ cơ bản trong kế toán là gì?

42 Các thuật ngữ kế toán cơ bản mà tất cả các chủ doanh nghiệp nên biết

  • Các khoản phải trả (AP) Các khoản phải trả bao gồm tất cả các chi phí mà một doanh nghiệp đã phát sinh nhưng chưa được thanh toán.
  • Các khoản phải thu (AR)
  • Chi phí phải trả.
  • Nội dung (A)
  • Bảng cân đối kế toán (BS)
  • Giá trị sổ sách (BV)
  • Vốn chủ sở hữu (E)
  • Kiểm kê.

Cũng cần biết, các điều khoản trong kinh doanh là gì? Điều khoản kinh doanh được tổ chức bởi kinh doanh danh mục và theo thứ bậc. Định nghĩa rõ ràng điều khoản kinh doanh giúp tiêu chuẩn hóa và giao tiếp trong một công ty. Điều khoản kinh doanh cũng giúp hiểu thông tin được sử dụng bởi các tài sản CNTT bằng cách cho phép truy xuất nguồn gốc giữa điều khoản kinh doanh và tài sản CNTT.

Cũng cần biết là, bạn hiểu thuật ngữ kế toán nghĩa là gì?

Kế toán Điều kiện. Kế toán - Kế toán theo dõi các hồ sơ tài chính của một doanh nghiệp. Ngoài việc ghi lại các giao dịch tài chính, nó liên quan đến việc báo cáo, phân tích và tổng hợp thông tin. Accounts Payable - Tài khoản phải trả là nợ của một doanh nghiệp và đại diện cho khoản tiền nợ của người khác.

Thuật ngữ để cân bằng tài khoản là gì?

Trong sổ sách kế toán, “số dư” là số chênh lệch giữa tổng các bút toán ghi nợ và tổng các bút toán ghi có được nhập vào một tài khoản trong một thời kỳ tài chính. Khi tổng số ghi nợ vượt quá tổng số tín dụng, tài khoản cho biết số dư ghi nợ.

Đề xuất: