Video: Có bao nhiêu lít trong 5 gallon nước?
2024 Tác giả: Stanley Ellington | [email protected]. Sửa đổi lần cuối: 2023-12-16 00:25
Chuyển đổi 5 Gallon sang Lít
gal | L |
---|---|
5.00 | 18.927 |
5.01 | 18.965 |
5.02 | 19.003 |
5.03 | 19.041 |
Một câu hỏi nữa là, có bao nhiêu lít trong 5 gallon nước?
Ở đó là 3,785411784 lít trong 1 gallon . Để chuyển đổi ga-lông đến lít , nhân gallon giá trị bằng 3,785411784. Ví dụ, để tìm hiểu bao nhiêu lít trong một gallon rưỡi, nhân 1,5 với 3,785411784, tức là 5,678 lít trong một gallon và một nửa. Ở đó là 1,89271 lít trong 1/2 gallon.
Hơn nữa, bao nhiêu lít tạo ra một gallon? Tim ra bao nhiêu lít trong ga-lông , nhân với hệ số chuyển đổi. Có 3.7854118 lít trong một gallon , bởi vì theo định nghĩa một gallon là 231 inch khối và một lít tương đương với thể tích của một kg nước (1000 mL hoặc 61.0237 khối), làm cho 231 / 61.0237 = 3.7854118 lít trong một gallon.
Tương tự như vậy, người ta hỏi, 4 lít có bằng 1 gallon không?
Bảng chuyển đổi từ Gallon Mỹ sang Lít
Gallon | Lít | Gallon |
---|---|---|
1 | 3.785 | 26 |
2 | 7.57 | 27 |
3 | 11.36 | 28 |
4 | 15.14 | 29 |
Cái gì lớn hơn 20 lít hay 10 gallon?
Gal lỏng của Mỹ là 3,785411784 L , đế quốc tương đương với 4,54609 L và Hoa Kỳ khô gallon là khoảng 4,405 L . Khi chúng tôi viết 20 lít toUS ga-lông ý chúng tôi là chất lỏng của Mỹ ga-lông , trừ khi được tuyên bố khác. Và Vương quốc Anh ga-lông giống như Imperial ga-lông.
Đề xuất:
Có bao nhiêu lít trong một gallon dầu máy?
Hãy nhớ rằng 4 lít bằng 1 Gallon của Mỹ nhưng 5 lít bằng 1 Gallon Hoàng gia (tức là Canada)
Có bao nhiêu lít giống với 6 gallon?
Trả lời và giải thích: 6 gallon bằng 24 quart
5 lít nước là bao nhiêu gallon?
Chuyển đổi Gallon Mỹ và Lít Lít Mỹ Gallon 5 Lít 1.32086 Gallon Mỹ 6 Lít 1.58503 Gallon Mỹ 7 Lít 1.8492 Gallon Mỹ 8 Lít 2.11338 Gallon Mỹ
Tổng số lít trong 3 1 2 gallon là bao nhiêu?
Câu hỏi nói rằng có 3 và 1/2 gallon (tương đương với 3,5 gallon). 1 gallon bằng 4 lít
Có bao nhiêu lít trong một thùng dầu 55 gallon?
Chuyển đổi 55 Gallon sang Quarts gal qts 55,00 220 55,01 220,04 55,02 220,08 55,03 220,12