Từ gốc của tu là gì?
Từ gốc của tu là gì?

Video: Từ gốc của tu là gì?

Video: Từ gốc của tu là gì?
Video: Lão hoá da xuất phát từ Gốc tự do và hệ lụy với sức khỏe - Skincare cần biết điều này | Dr Hiếu 2024, Tháng mười một
Anonim

vào những năm 1650, đất đai, "xới đất, chuẩn bị cho mùa màng;" vào những năm 1690 của cây trồng, "chăn nuôi hoặc sản xuất bằng cách làm đất;" từ tiếng La tinh thời Trung cổ, phân từ quá khứ của tu luyện "đến cày cấy , "from Late Latin Cultvus", "from Latin Cultus" chăm sóc, lao động; canh tác , "từ quá khứ phân từ của colere" thành cày cấy , để đến; sinh sống;

Cũng có câu hỏi là, tu luyện nghĩa là gì?

Đến cày cấy là nuôi dưỡng và giúp phát triển. Nông dân cày cấy cây trồng, chuyên gia gây quỹ cày cấy các nhà tài trợ và những người nổi tiếng cày cấy hình ảnh của họ. Khi bạn cày cấy một cái gì đó, bạn làm việc để làm cho nó tốt hơn. Ban đầu, từ này chỉ dùng để chỉ các loại cây trồng cần xới đất, nhưng ý nghĩa đã được mở rộng.

Cũng biết, làm thế nào để bạn sử dụng tu luyện? trau dồi các ví dụ về câu

  1. Tại sao ai đó lại nuôi dưỡng thói quen khó chịu đó là một điều bí ẩn đối với tôi.
  2. Một số sống trong các cộng đồng định cư và canh tác đất thô sơ.
  3. Chúng rất dễ trồng và không cần nâng.
  4. Các loài côn trùng nuôi cấy nấm của chúng, loại bỏ cỏ dại.

Tương tự, người ta hỏi, tu một người có nghĩa là gì?

trồng trọt . Tính từ trồng trọt được sử dụng để mô tả người nào người lịch sự và văn minh. Các trồng trọt những người trong bữa tiệc sẽ rất dễ bị xúc phạm bởi hành vi thô thiển. Người nào ai trồng trọt am hiểu hoặc ít nhất là quen thuộc với nghệ thuật, các sự kiện thời sự, lịch sử.

Từ đồng nghĩa của tu luyện là gì?

cày cấy . Từ đồng nghĩa : thúc đẩy, bồi dưỡng, học tập, cải thiện, bón phân, cày xới, thăng tiến, tinh luyện, cải thiện, văn minh, nuôi dưỡng, nâng niu. Các từ trái nghĩa: bỏ mặc, sa mạc, bỏ rơi, ngột ngạt, ngăn cản, ngăn cản, xóa bỏ, tàn lụi, nổ tung, làm tê liệt, tận diệt, kiệt quệ, nhổ bỏ.

Đề xuất: